Tìm thấy:
|
1.
HÀ SƠN Phát hiện và điều trị bệnh gan
/ Hà Sơn, Khánh Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 341tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về gan và các bệnh về gan. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với bệnh viêm gan, xơ gan và ung thư gan, kèm theo phụ lục giải thích một số thuật ngữ thường gặp, nâng cao khả năng nhận biết về bệnh viêm gan B, cùng các món ăn bài thuốc điều trị căn bệnh này / 58000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Bệnh gan.
I. Khánh Linh.
616.3 S648H 2011
|
ĐKCB:
VN.002991
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HÀ SƠN Phát hiện và điều trị bệnh đột qụy
/ Hà Sơn, Khánh Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 366tr : minh họa ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chứng đột quị,về phòng chống đột quị, phương pháp chăm sóc bệnh nhân đột quị, về hồi phục sức khoẻ cho người đột quị và chế độ ăn uống , điều dưỡng dành cho người đột quị,... / 62000đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Đột quị.
I. Khánh Linh.
616.8 S648H 2011
|
ĐKCB:
VN.002985
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
HÀ SƠN Phòng, chữa một số bệnh thường gặp
/ Hà Sơn, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 206tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
Phụ lục: tr. 187-200 Tóm tắt: Chỉ ra những quan niệm sai lầm trong ăn uống, giúp bổ sung những kiến thức mới nhất về dinh dưỡng. Giới thiệu những bí quyết giúp tăng cường sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ / 41000đ
1. Sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Nam Việt.
613
|
ĐKCB:
VN.009511
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009512
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003444
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003445
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HÀ SƠN Khoa học về môi trường và tài nguyên
/ Hà Sơn, Hải Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 246tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Giải thích một cách hệ thống, cơ bản về một số lĩnh vực nghiên cứu, phát triển của khoa học kỹ thuật như: năng lượng, tài nguyên, vật liệu, máy tính, truyền thông từ đó chỉ ra những ứng dụng cụ thể và chế tạo ra máy móc phục vụ đời sống con người / 50.000đ
1. Khoa học công nghệ. 2. Ứng dụng.
I. Hải Linh.
600
|
ĐKCB:
VN.009429
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009430
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003186
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003187
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HÀ SƠN Khoa học vật chất
: Tìm hiểu thế giới và khoa học
/ Hà Sơn, Hải Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 214tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản có liên quan đến khoa học vật chất như hệ thống khoa học vật chất, tầng vật chất, nguyên lý bất biến của định luật vật lý, thuyết tương đối hẹp, thuyết trường lượng tử, tính đối xứng và định luật bảo toàn... / 43.000đ
1. Vật lí. 2. Khoa học. 3. Vật chất.
I. Hải Linh.
530
|
ĐKCB:
VN.009431
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009432
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003189
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
HÀ SƠN Khoa học đời sống
/ Hà Sơn, Hải Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 254tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về khoa học đời sống, sự tiến hoá của sinh vật, tế bào, DNA, RNA, protein và gen, đồng thời cung cấp những hình thức biểu đạt ngôn ngữ và hệ thống quan niệm quy phạm mang tính đặc thù riêng của khoa học / 51.000đ
1. Sinh học. 2. Kiến thức khoa học.
I. Hải Linh.
570
|
ĐKCB:
VN.009433
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009434
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003624
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003625
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÀ SƠN 200 điều mọi người thường không chú ý
/ Hà Sơn, Khánh Linh
.- H. : Thời Đại , 2011
.- 282tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giải thích một số hiện tượng quen thuộc trong cuộc sống và những khám phá thú vị về thiên văn, địa lý, thế giới sinh vật thần kỳ / 48.000đ
1. Tri thức. 2. Sách thường thức.
I. Khánh Linh.
001
|
ĐKCB:
VN.009464
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009465
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002751
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002754
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
HÀ SƠN Phát hiện và điều trị bệnh đau nhiễm khuẩn do giun, sán, gián, muỗi
/ Hà Sơn, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 134tr. : minh họa ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về côn trùng và nguyên nhân, triệu chứng, cách chẩn đoán, phương pháp điều trị, phòng ngừa các bệnh do côn trùng và kí sinh trùng gây ra như bệnh sán máng, bệnh sán lá gan, bệnh sán lá ruột, sán lá phổi, bệnh sán dây... / 23000đ
1. Bệnh nhiễm khuẩn. 2. Kí sinh trùng. 3. Chẩn đoán. 4. Điều trị. 5. Côn trùng.
I. Nam Việt.
616.9
|
ĐKCB:
VN.009495
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009496
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003492
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003493
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
HÀ SƠN Để bảo vệ tim khoẻ mạnh
/ Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 302tr. : hình vẽ,bảng, ; 21cm .- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khoẻ)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản liên quan đến tim, những bệnh phát ra từ tim và phương pháp khắc phục bệnh hiệu quả / 59000đ
1. Sách thường thức. 2. Bệnh tim. 3. Phòng bệnh. 4. Điều trị.
616.1
|
ĐKCB:
VN.009276
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009277
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003486
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003487
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
20.
HÀ SƠN Tỏi trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- H. : Thời Đại , 2010
.- 237tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 bài thuốc dân gian lấy tỏi là thành phần chủ yếu điều trị các bệnh nội khoa, ngoại khoa, da, ngũ quan... ngoài ra còn các loại thuốc pha chế từ tỏi, cách dùng tỏi và các thức ăn chế biễn có tỏi / 41.000đ
1. Tỏi. 2. Bệnh. 3. Điều trị. 4. Bài thuốc.
615.8
|
ĐKCB:
VN.009210
(Sẵn sàng)
|
| |